Trình độ | Thời gian | Nội dung chương trình | Trình độ chữ Kanji |
---|---|---|---|
Bắt đầu | 6 tháng | Tương đương JLPT* test N4 | 500 ký tự |
Sơ cấp | 6 tháng | Tương đương JLPT test N3 | 800 ký tự |
Trung cấp | 6 tháng | Tương đương JLPT test N2 | 1000 ký tự |
Cao cấp | 6 tháng | Tương đương JLPT test N1 | 2000 ký tự |
時間割 | Lớp buổi sáng (Trung cấp ~ Cao cấp) | Lớp buổi chiều (Bắt đầu – Trung cấp) |
---|---|---|
1 | 8:50〜9:40 | 13:20〜14:10 |
2 | 9:45〜10:35 | 14:15〜15:05 |
3 | 10:45〜11:35 | 15:15〜16:05 |
4 | 11:40〜12:30 | 16:10〜17:00 |
Tháng 4 | Định hướng cho sinh viên mới học kỳ mùa xuân Hướng dẫn học lên đại học và sau đại học |
---|---|
Tháng 5 | Thi thử EJU (Thi tuyển sinh Đại học Nhật Bản cho sinh viên quốc tế) |
Tháng 6 | Thi EJU Thi kiểm tra trình độ tiếng Nhật nửa năm 1 lần của học viện Thi cuối kì (kì mùa xuân) |
Tháng 7 | Bắt đầu kì mùa hè Thi JLPT (Kì thi sát hạch tiếng Nhật) |
Tháng 8 | Thi nói trong học viện |
Tháng 9 | Thi nói khu vực (quận Kanto và Koshinetsu) Thi cuối kì (kì mùa hè) |
Tháng 10 | Bắt đầu kì mùa thu Thi thử EJU |
Tháng 11 | Thi EJU |
Tháng 12 | Thi JLPT Thi cuối kì (kì mùa thu) |
Tháng 1 | Bắt đầu kì mùa đông |
Tháng 2 | Thi nói trong trường Chuẩn bị cho các khóa học luyện thi EJU: toán học và các môn chung |
Tháng 3 | Thi cuối kì (kì mùa đông) Thi kiểm tra trình độ tiếng Nhật nửa năm 1 lần của học viện Lễ tốt nghiệp |
Khóa học này là khóa học chuyên sâu về các môn tổng hợp trong kỳ thi EJU. Tóm tắt những điểm quan trọng bằng cách phân tích các xu hướng câu hỏi từ một trong những phạm vi rộng lớn, nhằm mục đích nâng cao khả năng trong thời gian ngắn.
Khóa học này là khóa học chuyên sâu về toán học. Lớp toán học dành cho các sinh viên muốn vào các trường đại học công lập hoặc theo đuổi bằng cử nhân khoa học